Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Hành chính » Thông tư 58/2014/TT-BCT
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2014/TT-BCT

Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2014

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CẤP, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

tháng 6 năm 2010;

Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

QUY ĐỊNH CHUNG

Thông tư này quy định về hồ sơ, thủ tục, thẩm quyền cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận) đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương; cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp (sau đây gọi tắt là cơ sở).

1. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: cơ sở sản xuất, kinh doanh các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo, dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dụng gắn liền và chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm trên.

tổng hợp không bao gồm chợ đầu mối và chợ đấu giá nông sản.

a) Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ;

c) Cơ sở kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo quy định.

phẩm với cơ quan có thẩm quyền tại địa phương theo phân cấp quản lý.

1. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ là cơ sở do cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình thực hiện đăng ký hộ kinh doanh và cơ sở không được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật.

3. Cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp là cơ sở kinh doanh nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của từ 02 (hai) Bộ trở lên (bao gồm cả siêu thị và các cơ sở kinh doanh trong chợ).

5. Người có chuyên môn về an toàn thực phẩm là người được đào tạo và có Bằng Tốt nghiệp hoặc Chứng chỉ chuyên môn về thực phẩm, an toàn thực phẩm, quản lý an toàn thực phẩm do trường Đại học chuyên ngành hoặc các tổ chức chứng nhận được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định cấp.

THỦ TỤC CẤP, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

1. Trường hợp cấp lần đầu

với cơ sở kinh doanh) quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;

c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất theo Mẫu 2a (đối với cơ sở sản xuất) hoặc Mẫu 2b (đối với cơ sở kinh doanh) quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;

đ) Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất, kinh doanh thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh (bản sao có xác nhận của cơ sở).

2. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng

3. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực

Hồ sơ theo quy định tại điểm b, c, d, đ Khoản 1 Điều này.

a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu 1c quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;

c) Văn bản, tài liệu chứng minh sự thay đổi (bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền).

Cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6 của Thông tư này có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở có đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Thủ tục, quy trình cấp Giấy chứng nhận như sau:

a) Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày gửi thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không có phản hồi, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận có quyền hủy hồ sơ.

Trong thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền cấp trên ủy quyền thẩm định thực tế tại cơ sở cho cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải có văn bản ủy quyền. Sau khi thẩm định, cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải gửi kết quả thẩm định về cho cơ quan thẩm quyền cấp trên để làm căn cứ cấp Giấy chứng nhận;

về kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở.

Đối chiếu thông tin và kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận gửi cơ quan có thẩm quyền với hồ sơ gốc lưu tại cơ sở;

d) Kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở

điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm theo Mẫu 3a hoặc Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;

phẩm;

Trường hợp “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” phải ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm định. Trường hợp “Chờ hoàn thiện”, thời hạn khắc phục tối đa là 60 (sáu mươi) ngày. Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định, cơ sở phải nộp báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 4 quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này về cơ quan có thẩm quyền để tổ chức thẩm định lại theo quy định tại điểm c Khoản này. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc tính từ khi cơ quan có thẩm quyền nhận được báo cáo khắc phục;

Biên bản thẩm định thực tế tại cơ sở được lập thành 02 (hai) bản có giá trị như nhau, Đoàn thẩm định, giữ 01 (một) bản và cơ sở giữ 01 (một) bản.

Trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở theo Mẫu 5a (đối với cơ sở sản xuất do Bộ Công Thương thẩm định), Mẫu 5b (đối với cơ sở kinh doanh do Bộ Công Thương thẩm định), Mẫu 5c (đối với cơ sở sản xuất do Sở Công Thương thẩm định) hoặc Mẫu 5d (đối với cơ sở kinh doanh do Sở Công Thương thẩm định) quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng

ường hợp từ chối cấp lại, phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.

3. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực

4. Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.

Chương III

HIỆU LỰC, THẨM QUYỀN CẤP, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

1. Bộ Công Thương cấp Giấy chứng nhận đối với:

- Rượu: Từ 03 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;

- Nước giải khát: Từ 20 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;

- Dầu thực vật: Từ 50 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên;

- Bột và tinh bột: Từ 100 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên;

b) Cơ sở kinh doanh sản phẩm thực phẩm trực thuộc cơ sở sản xuất có công suất thiết kế sản xuất theo quy định tại điểm a Khoản này; cơ sở kinh doanh thực phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân phân phối, bán buôn hoặc đại lý bán buôn trên địa bàn từ 02 (hai) tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên.

a) Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế thấp hơn các cơ sở quy định tại điểm a khoản 1 Điều này;

tổng hợp) của thương nhân bán buôn hoặc đại lý bán buôn trên địa bàn 01 (một) tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cơ sở bán lẻ thực phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố đó.

lý hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận theo quy định.

1. Giấy chứng nhận có hiệu lực trong thời gian 03 (ba) năm. Trong trường hợp tiếp tục sản xuất, kinh doanh thực phẩm, trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận hết hạn, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải nộp hồ sơ xin cấp lại theo quy định tại Khoản 3 Điều 4 của Thông tư này. Thời hạn của Giấy chứng nhận cấp mới được tính từ khi Giấy chứng nhận đã được cấp trước đó hết hiệu lực.

3. Trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại theo quy định tại Khoản 3 Điều 5 của Thông tư này, Giấy chứng nhận có hiệu lực trong thời gian 03 (ba) năm kể từ ngày ký cấp lại.

1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 6 của Thông tư này và cơ quan chức năng có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau cấp Giấy chứng nhận.

thẩm quyền cấp dưới cấp Giấy chứng nhận.

4. Số lần kiểm tra không quá 02 (hai) lần/năm đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận do cơ quan có thẩm quyền cấp.

1. Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định tại Điều 13 Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.

a) Cơ quan cấp Giấy chứng nhận có quyền thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp;

Chương IV

TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN

1. Thực hiện theo đúng quy trình, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quy định tại Thông tư này.

3. Lưu giữ hồ sơ cấp Giấy chứng nhận theo quy định.

Điều 11. Trách nhiệm cửa cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận

2. Lưu giữ hồ sơ cấp Giấy chứng nhận theo quy định.

với các cơ quan liên quan tổ chức thanh tra, kiểm tra và thu hồi Giấy chứng nhận khi có đơn khiếu nại, tố cáo hoặc có dấu hiệu vi phạm các quy định về điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật.

Chương V

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

1. Bộ Công Thương

b) Vụ Thị trường trong nước tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở, trình Lãnh đạo Bộ Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở kinh doanh quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 6 của Thông tư này; cơ sở sản xuất và kinh doanh các sản phẩm thực phẩm tại cùng một địa điểm có hoạt động kinh doanh thuộc thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận của Bộ Công Thương và hoạt động sản xuất thuộc thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận của Sở Công Thương.

xuất, kinh doanh quy định tại Khoản 3 Điều 2 của Thông tư này.

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 02 năm 2015.

3. Trong quá trình thực hiện, nến có vướng mắc, cần phản ánh kịp thời về Bộ Công Thương để xem xét, giải quyết.

- Văn phòng Tổng Bí Thư;
- Văn phòng Chính Phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Các Lãnh đạo Bộ Công Thương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Công báo;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, PC, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Cao Quốc Hưng

PHỤ LỤC I

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

STT

MẪU

TÊN MẪU

1

Mẫu 1a

2

Mẫu 1b

3

Mẫu 1c

 

Mẫu 1a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Địa danh, ngày ………. tháng …... năm 20 ………

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ(1)

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ……………………..

Địa chỉ tại: ……………………………………………………………………………………

Giấy phép kinh doanh số …………… ngày cấp: …………… đơn vị cấp: ……………

Công suất thiết kế: …………………………………………………………………………

Số lượng công nhân viên: …………………. (trực tiếp: ……………; gián tiếp: ……….)

Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

(1): Mẫu Đơn áp dụng đối với cơ sở sản xuất thực phẩm

Mẫu 1b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Địa danh, ngày ………. tháng …... năm 20 ………

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ(1)

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ……………………..

Địa điểm tại: …………………………………………………………………………………

Giấy phép kinh doanh số …………… ngày cấp: …………… đơn vị cấp: ……………

Phạm vi kinh doanh (trên địa bàn 01 tỉnh/02 tỉnh): ………………………………………

Số lượng công nhân viên: ……………. (trực tiếp: ……………; gián tiếp: …………….)

Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

(1): Mẫu Đơn áp dụng đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

 

DANH SÁCH NHÓM SẢN PHẨM

(Kèm theo mẫu đơn đề nghị 1b)

STT

Tên nhóm sản phẩm

Nhóm sản phẩm kinh doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận

I

Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế

1

2

hoáng thiên nhiên

3

4

chất dinh dưỡng

5

6

7

hỗ trợ chế biến thực phẩm

8

9

10

II

Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

2

3

ủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư)

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

III

Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương

1

2

3

4

5

6

7

8

trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý

 

Mẫu 1c

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Địa danh, ngày ………. tháng …... năm 20 ………

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ……………..

Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số ……………… ngày cấp ………………………

………………………………………………………………………………………………

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đống dấu)

PHỤ LỤC II

MẪU BẢN THUYẾT MINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

BẢN THUYẾT MINH

STT

MẪU

TÊN MẪU

1

Mẫu 2a

2

Mẫu 2b

 

Mẫu 2a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT THỰC PHẨM

- Cơ sở: ………………………………………………………………………………………

- Đại diện cơ sở: ……………………………………………………………………………

văn phòng: ………………………………………………………………………..

- Địa chỉ kho: …………………………………………………………………………………

- Giấy phép kinh doanh số: ………….. Ngày cấp ………………… Nơi cấp ………….

- Công suất thiết kế: …………………………………………………………………………

- Tổng số công nhân viên trực tiếp sản xuất: …………………………………………….

- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: …………………

1. Cơ sở vật chất

ưởng sản xuất ………..m2.

- Kết cấu nhà xưởng: ………………………………………………………………………

- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng: …………………………………..

- Hệ thống xử lý môi trường: ………………………………………………………………

2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất

TT

Tên trang, thiết bị
(ghi theo thứ tự quy trình công nghệ)

Số lượng

Năm sản xuất

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ

Ghi chú

Tốt

Trung bình

kém

I

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

II

1

2

3

4

5

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

 

…….., ngày ….. tháng ….. năm 20 ……….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu 2b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM

- Cơ sở: ………………………………………………………………………………………

- Đại diện cơ sở: …………………………………………………………………………….

văn phòng: …………………………………………………………………………

- Điện thoại: ………………………………. Fax ……………………………………………

- Loại thực phẩm kinh doanh: ………………………………………………………………

- Tổng số công nhân viên: …………………………………………………………………

- Tổng số công nhân viên đã được cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: …………………………………………………………………………………………………

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

- Diện tích mặt bằng kinh doanh ……..m2, trong đó diện tích kho hàng…………. m2.

- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL: ……………………………………………

- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân: ………………………………….………………..

- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy: ……………………………………………………….

TT

Tên trang, thiết bị

Số lượng

Năm sản xuất

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị

Ghi chú

Tốt

Trung bình

kém

I

1

2

3

4

5

6

7

8

II

1

2

3

4

5

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

 

…….., ngày ….. tháng ….. năm 20 ……….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC III

MẪU BẢN THUYẾT MINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

STT

MẪU

TÊN MẪU

1

Mẫu 3a

với cơ sở sản xuất thực phẩm

2

Mẫu 3b

kinh doanh, thực phẩm

 

Mẫu 3a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Địa danh, ngày ………. tháng …... năm ………

BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT THỰC PHẨM

Căn cứ Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

1. ……………………………………………………………………………. Trưởng đoàn

3. ………………………………………………………………………………. Thành viên

5. ……………………………………………………………………..……………. Thư ký

kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở, đánh giá việc thực hiện những quy định về cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại:

- Đại diện cơ sở: ……………………………………………………………………………

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: …………………………………………………………………..

- Điện thoại …………………………………. Fax …………………………………………

- Mặt hàng sản xuất: ……………………………………………………………………….

- Hồ sơ công bố chất lượng sản phẩm số: ………………………………………………

- Tổng số công nhân viên: ……..... Trong đó: Trực tiếp …………. Gián tiếp ……….

TT

Nội dung

Mức độ kiểm tra

(A/B)

Đánh giá

Ghi chú

Đạt

Không đạt

I. Điều kiện về địa điểm, cơ sở

1

B

2

B

3

 

 

A

A

A

A

A

A

B

B

4

A

5

A

6

B

7

B

8

B

9

B

10

B

11

thoát nước thải

B

1

A

2

A

3

A

4

A

5

A

6

B

7

B

8

A

9

A

10

A

11

A

 

 

 

ười

1

A

 

 

 

2

A

 

 

 

1. Nhận xét

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

b. Điều kiện trang thiết bị dụng cụ:

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

2. Kiến nghị:

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

Kết quả thẩm định cơ sở: Đạt                             □

     Không đạt                            □

          Chờ hoàn thiện                            □

 

Đại diện cơ sở
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng đoàn thẩm định
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu 3b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Địa danh, ngày ………. tháng …... năm ………

 

BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH THỰC PHẨM

Căn cứ Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

1. ………………………………………………………………………… Trưởng đoàn

3. ………………………………………………………………………… Thành viên

5. ………………………………………………………………………… Thư ký

kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở, đánh giá việc thực hiện những quy định về cơ sở kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại:

sở: ..................................................................................................................

- Địa chỉ văn phòng: ……………………………………………………………………..

- Điện thoại …………………………………. Fax ………………………………………

- Mặt hàng kinh doanh: ………………………………………………………………….

- Diện tích mặt bằng: ………………………Diện tích kho: ……………………………

I. Đánh giá điều kiện an toàn thực phẩm

TT

Nội dung

Mức độ kiểm tra
(A/B)

Đánh giá

Ghi chú

Đạt

không đạt

Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất gồm:

1

B

 

 

 

2

B

 

 

 

3

A

 

 

 

4

A

 

 

 

A

 

 

 

A

 

 

 

B

 

 

 

vệ sinh

B

 

 

 

5

A

 

 

 

6

A

 

 

 

7

B

 

 

 

8

B

 

 

 

9

thoát nước thải

B

 

 

 

1

A

 

 

 

2

A

 

 

 

3

A

 

 

 

4

B

 

 

 

5

B

 

 

 

6

B

 

 

 

7

B

 

 

 

8

B

 

 

 

III. Điều kiện về con người gồm:

1

Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm

A

 

 

 

2

Giấy xác nhận đủ sức khỏe

A

 

 

 

STT

Tên nhóm sản phẩm

Đánh giá

Ghi chú

Đạt

Chờ hoàn thiện

Không đạt

 

Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế

hoáng thiên nhiên

phẩm chức năng

chất bổ sung vào thực phẩm và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng

phẩm

Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

ủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư)

trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý

sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương

trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý

III. Nhận xét và kiến nghị

a. Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất:

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

c. Điều kiện con người:

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

3. Kết luận: (Cở sở “Đạt” khi 100% các tiêu chí mức độ A và > 60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Chờ hoàn thiện” khi 100% các tiêu chí mức độ A và từ 40% - 60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Không đạt” khi có 1 tiêu chí mức độ A hoặc > 60% các tiêu chí mức độ B đánh giá không đạt).

     Không đạt                            □

          Chờ hoàn thiện                            □

 

Đại diện cơ sở
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng đoàn thẩm định
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

PHỤ LỤC IV

MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mẫu 4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Địa danh, ngày ………. tháng …... năm ………

Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ………………………

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

1. Tên Cơ sở: ……………………………………………………………………………….

3. Số điện thoại: …………………………….. Fax: ………………… Email: ……………

TT

Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của…….

Nguyên nhân sai lỗi

Biện pháp khắc phục

Kết quả

1

2

3

Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC V

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

STT

MẴU

TÊN MẪU

1

Mẫu 5a

sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất do Bộ Công Thương cấp

2

Mẫu 5b

3

Mẫu 5c

4

Mẫu 5d

 

Mẫu 5a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

 

BỘ CÔNG THƯƠNG
Chứng nhận

Loại hình sản xuất (1) ………………………………………………………………………………….

Địa chỉ sản xuất ……………………………………………………………………………………….

ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THEO QUY ĐỊNH

Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm ………..
BỘ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)

Số cấp: …………./GCNATTP-BCT
Giấy chứng nhận có hiệu lực đến
ngày …….../…../20 ………………

(1): Ghi cụ thể tên loại thực phẩm sản xuất

 

Mẫu 5b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

 

BỘ CÔNG THƯƠNG
Chứng nhận

Loại hình kinh doanh (1) ……………………………………………………………………………….

Địa chỉ kinh doanh …………………………………………………………………………………….

 

ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THEO QUY ĐỊNH
(Đối với các nhóm sản phẩm trong danh mục (2) kèm theo)

Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm ………..
BỘ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)

Số cấp: …………./GCNATTP-BCT
Giấy chứng nhận có hiệu lực đến
ngày …….../…../20 ………………

(1): Ghi cụ thể tên nhóm sản phẩm thực phẩm kinh doanh

 

 

Mẫu 5c

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

 

SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ …………………
Chứng nhận

Loại hình sản xuất (1) …………………………………………………………………………………..

Địa chỉ sản xuất ……………………………………………………………………………………….

 

ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THEO QUY ĐỊNH

 

Địa danh, ngày ….. tháng ….. năm ………..
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

Số cấp: …………./GCNATTP-BCT
Giấy chứng nhận có hiệu lực đến
ngày …….../…../20 ………………

(1): Ghi cụ thể tên loại thực phẩm sản xuất

 

Mẫu 5d

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

 

SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ …………………
Chứng nhận

Loại hình sản xuất (1) …………………………………………………………………………………..

Địa chỉ sản xuất ……………………………………………………………………………………….

 

ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THEO QUY ĐỊNH
(Đối với các nhóm sản phẩm trong danh mục (2) kèm theo)

Địa danh, ngày ….. tháng ….. năm ………..
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

Số cấp: …………./GCNATTP-BCT
Giấy chứng nhận có hiệu lực đến
ngày …….../…../20 ………………

(1): Ghi cụ thể tên nhóm sản phẩm thực phẩm kinh doanh

 

 

 

 

Hướng dẫn

Nội dung này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 13 Thông tư 57/2015/TT-BCT (VB hết hiệu lực: 02/02/2018)

Thông tư 57/2015/TT-BCT Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công thương


Điều 13. Hiệu lực thi hành
...
2. Bãi bỏ quy định về “cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ” tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

Hướng dẫn

Dẫn chiếu

Nghị định 38/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm

Điều 13. Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm bị thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp:
1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh không hoạt động ngành nghề kinh doanh thực phẩm đã đăng ký.
2. Có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chuyển đổi ngành nghề kinh doanh tại cơ sở cũ.
3. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm bị tước quyền sử dụng giấy chứng nhận theo quy định của pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm.

Từ khóa: Thông tư 58/2014/TT-BCT, Thông tư số 58/2014/TT-BCT, Thông tư 58/2014/TT-BCT của Bộ Công thương, Thông tư số 58/2014/TT-BCT của Bộ Công thương, Thông tư 58 2014 TT BCT của Bộ Công thương, 58/2014/TT-BCT

File gốc của Thông tư 58/2014/TT-BCT quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương đang được cập nhật.

Hành chính

  • Công văn 7415/VPCP-TH về báo cáo tình hình thực hiện Chương trình công tác năm 2021 và đăng ký Chương trình công tác năm 2022 do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1707/QĐ-TTg năm 2021 về thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Công văn 7417/VPCP-KSTT năm 2021 về đôn đốc thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Thông báo 265/TB-VPCP về ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại cuộc làm việc giữa Thường trực Chính phủ và Ban Thường trực Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam về kết quả phối hợp công tác giai đoạn 2016-2020, 8 tháng đầu năm 2021 và trọng tâm công tác phối hợp trong thời gian tới do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1703/QĐ-TTg năm 2021 về kiện toàn nhân sự Ban Chỉ đạo Trung ương Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1523/QĐ-BTP năm 2021 về Kế hoạch tổ chức trực tuyến Hội nghị toàn quốc tổng kết thi hành Luật Nuôi con nuôi và Công ước La Hay số 33 về bảo vệ trẻ em và hợp tác trong lĩnh vực nuôi con nuôi quốc tế do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
  • Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
  • Quyết định 4410/QĐ-UBND năm 2021 về Chuyên đề số 9 "Thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác theo Luật phòng, chống tham nhũng và Nghị định 59/2019/NĐ-CP" do Thành phố Hà Nội ban hành
  • Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
  • Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Thông tư 58/2014/TT-BCT quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Số hiệu 58/2014/TT-BCT
Loại văn bản Thông tư
Người ký Cao Quốc Hưng
Ngày ban hành 2014-12-22
Ngày hiệu lực 2015-02-06
Lĩnh vực Hành chính
Tình trạng Hết hiệu lực

Văn bản Được hướng dẫn

  • Thông tư 27/2016/TT-BCT sửa đổi, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
  • Thông tư 57/2015/TT-BCT Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công thương
  • Quyết định 1039/QĐ-BCT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công thương

Văn bản Hướng dẫn

  • Nghị định 38/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm
  • Luật an toàn thực phẩm 2010

Văn bản Bãi bỏ

  • Thông tư 57/2015/TT-BCT Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công thương

Văn bản Được hướng dẫn

  • Nghị định 38/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu